Đọc nhanh: 搞破鞋 (cảo phá hài). Ý nghĩa là: Ngoại tình. Ví dụ : - 原来又有了另一种传闻,说她在和我搞破鞋。 Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
Ý nghĩa của 搞破鞋 khi là Động từ
✪ Ngoại tình
“搞破鞋”,侮辱性脏话,所有和不正派的男人或女人发生性关系被称为“搞破鞋”,也被泛指一些有不正当行为的男女。
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞破鞋
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 鞋底 子
- đế giày
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞破鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞破鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搞›
破›
鞋›