Đọc nhanh: 改天再谈 (cải thiên tái đàm). Ý nghĩa là: Hôm khác nói tiếp. Ví dụ : - 这件事改天再谈。 Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
Ý nghĩa của 改天再谈 khi là Câu thường
✪ Hôm khác nói tiếp
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天再谈
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 得 了 , 不用 再谈 了
- Được rồi, không cần phải nói nữa.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 纵谈 天下事
- bàn luận sôi nổi chuyện thiên hạ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 他们 常在 一起 , 每每 一谈 就是 半天
- họ thường xuyên ở bên nhau, mỗi lần chuyện trò hết cả buổi trời.
- 谈判 再度 破裂
- cuộc đàm phán bị thất bại (tan vỡ) lần thứ hai.
- 你 再 辛苦 一下 , 把 这里 改一改
- Bạn vất vả thêm 1 chút, sửa lại chỗ này nhé.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
- 你 不妨 试试 再 改进
- Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.
- 我们 谈论 了 昨天 的 比赛
- Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改天再谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改天再谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
天›
改›
谈›