Đọc nhanh: 鞋帮 (hài bang). Ý nghĩa là: mũi giầy; thành giầy. Ví dụ : - 鞋帮儿 mép giầy. - 鞋底和鞋帮分了家。 đế giày và mũi giày bị rời ra.
Ý nghĩa của 鞋帮 khi là Danh từ
✪ mũi giầy; thành giầy
(鞋帮儿) 鞋的鞋底以外的部分,有时只指鞋的两侧面
- 鞋帮 儿
- mép giầy
- 鞋底 和 鞋帮 分 了 家
- đế giày và mũi giày bị rời ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋帮
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 这双鞋 的 鞋帮 很 高
- Mép của đôi giày này rất cao.
- 鞋底 和 鞋帮 分 了 家
- đế giày và mũi giày bị rời ra.
- 鞋帮 儿
- mép giầy
- 营业员 帮 我 找到 一双 鞋子
- người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋帮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋帮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帮›
鞋›