Đọc nhanh: 鞋拔子 (hài bạt tử). Ý nghĩa là: cái xỏ giầy.
Ý nghĩa của 鞋拔子 khi là Danh từ
✪ cái xỏ giầy
穿鞋用具,穿较紧的鞋时,放在鞋后跟里往上提,使鞋易于穿上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋拔子
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 鞋底 子
- đế giày
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 他 的 鞋子 很 肮脏
- Giày của anh ấy rất bẩn.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 他 把 鞋子 洗 得 干干净净
- Anh ấy giặt sạch đôi giầy.
- 鞋 刷子
- bàn chải đánh giày.
- 鞋 刷子
- bàn chải giày.
- 这双鞋 样子 不 好看
- Kiểu giày này không đẹp.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
- 鞋阁 放 着 新 鞋子
- Kệ giày có đôi giày mới.
- 鞋子 湿 了
- Giày bị ẩm ướt rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋拔子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋拔子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
拔›
鞋›