lōu

Từ hán việt: 【lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâu). Ý nghĩa là: vơ; quơ; gom; ôm, vén; xắn, vơ vét; bào. Ví dụ : - 。 Anh ấy gom củi ở trong sân.. - Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.. - 湿。 Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vơ; quơ; gom; ôm

用手或工具把东西聚集到自己面前

Ví dụ:
  • - zài 院子 yuànzi lǒu 柴火 cháihuo

    - Anh ấy gom củi ở trong sân.

  • - 农民 nóngmín máng zhe lǒu 干草 gāncǎo

    - Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.

vén; xắn

用手拢着提起来 (指衣服)

Ví dụ:
  • - lǒu 裙子 qúnzi 以免 yǐmiǎn 弄湿 nòngshī

    - Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

  • - 裤腿 kùtuǐ lǒu 起来 qǐlai

    - Anh ta xắn ống quần lên.

vơ vét; bào

搜刮 (财物); 尽力赚 (钱)

Ví dụ:
  • - zǒng 想着 xiǎngzhe 搂钱 lōuqián

    - Anh ta luôn nghĩ đến việc bào tiền.

  • - 不能 bùnéng kào 这种 zhèzhǒng 方式 fāngshì lǒu cái

    - Bạn không thể dùng cách này để vơ vét của cải.

kéo; giật

向自己的方向拨;扳

Ví dụ:
  • - 战士 zhànshì 搂动 lǒudòng 扳机 bānjī

    - Chiến sĩ kéo cò súng.

  • - 孩子 háizi lǒu 小猫 xiǎomāo de 尾巴 wěibā

    - Đứa trẻ giật đuôi con mèo.

tính toán; đối chiếu

核算

Ví dụ:
  • - zhàng lǒu lǒu

    - Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.

  • - xiān lǒu 一下 yīxià 成本 chéngběn shì 多少 duōshǎo

    - Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

搂 + Tân ngữ

Vơ/gom/quơ cái gì đấy

Ví dụ:
  • - zài lǒu 树叶 shùyè

    - Tôi đang gom lá cây.

  • - 孩子 háizi lǒu 苹果 píngguǒ

    - Đứa trẻ vơ quả táo.

搂(一)搂/搂一下

Tính toán cái gì

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 搂搂 lǒulǒu zhè 批货 pīhuò de 价格 jiàgé

    - Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.

  • - 老板 lǎobǎn zài lǒu lǒu 今年 jīnnián de 利润 lìrùn

    - Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.

So sánh, Phân biệt với từ khác

抱 vs 搂

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ mang nghĩa ôm.
Khác:
- Đối tượng của "" có thể là người hoặc vật cụ thể, cũng có thể là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" chỉ có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 农民 nóngmín lǒu le 一堆堆 yīduīduī de 稻谷 dàogǔ

    - Nông dân ôm lấy từng đống lúa.

  • - zhàng lǒu lǒu

    - Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.

  • - lǒu 柴火 cháihuo

    - đi ôm củi.

  • - lǒu 扳机 bānjī

    - bóp cò súng.

  • - 老板 lǎobǎn zài lǒu lǒu 今年 jīnnián de 利润 lìrùn

    - Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.

  • - 他们 tāmen 搂搂 lǒulǒu zhè 批货 pīhuò de 价格 jiàgé

    - Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.

  • - lǒu zhe 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy đang ôm con chó.

  • - lǒu 点儿 diǎner 干草 gāncǎo shāo

    - đi vơ ít cỏ khô để đun.

  • - lǒu le 孩子 háizi

    - Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.

  • - 孩子 háizi lǒu 苹果 píngguǒ

    - Đứa trẻ vơ quả táo.

  • - zài lǒu 树叶 shùyè

    - Tôi đang gom lá cây.

  • - lǒu tóu 就是 jiùshì 一拳 yīquán

    - nắm đầu cho một đấm.

  • - 搂住 lǒuzhù 女朋友 nǚpéngyou

    - Anh ta ôm chặt bạn gái.

  • - 战士 zhànshì 搂动 lǒudòng 扳机 bānjī

    - Chiến sĩ kéo cò súng.

  • - zǒng 想着 xiǎngzhe 搂钱 lōuqián

    - Anh ta luôn nghĩ đến việc bào tiền.

  • - 轻轻 qīngqīng 搂住 lǒuzhù de zhī

    - Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.

  • - 农民 nóngmín máng zhe lǒu 干草 gāncǎo

    - Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.

  • - 裤腿 kùtuǐ lǒu 起来 qǐlai

    - Anh ta xắn ống quần lên.

  • - zài 院子 yuànzi lǒu 柴火 cháihuo

    - Anh ấy gom củi ở trong sân.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搂

Hình ảnh minh họa cho từ 搂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Lǒu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFDV (手火木女)
    • Bảng mã:U+6402
    • Tần suất sử dụng:Cao