Đọc nhanh: 扒搂 (bái lâu). Ý nghĩa là: gom lại; thu lại (dùng tay hay dụng cụ).
Ý nghĩa của 扒搂 khi là Động từ
✪ gom lại; thu lại (dùng tay hay dụng cụ)
用手或工具把东西归拢在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒搂
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 政治 扒手
- bọn đầu cơ chính trị.
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 我 轻轻 扒开 土
- Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.
- 把 钟摆 扒拉 一下
- lay cái quả lắc đồng hồ một cái
- 扒 倒 一棵树
- Đào xuống một cái cây.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 把 眼泪 扒 出去
- Gạt đi nước mắt.
- 我 喜欢 吃 扒鸡
- Tôi thích ăn gà om.
- 小狗 在 那 欢快 地 扒土
- Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 这个 房子 扒 不了
- Ngôi nhà này dỡ không nổi.
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扒搂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扒搂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扒›
搂›