Đọc nhanh: 把捉 (bả tróc). Ý nghĩa là: nắm vững; nắm chắc; nắm; hiểu rõ (thường dùng cho sự vật trừu tượng) 抓住(多用于抽象事物). Ví dụ : - 把捉事物的本质 hiểu rõ bản chất sự vật. - 把捉文件的精神实质 nắm được tinh thần của văn kiện
Ý nghĩa của 把捉 khi là Động từ
✪ nắm vững; nắm chắc; nắm; hiểu rõ (thường dùng cho sự vật trừu tượng) 抓住(多用于抽象事物)
5.抓住(多用于抽象事物)。抓住(多用于抽象事物)
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把捉
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把捉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把捉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
捉›