Đọc nhanh: 扇动 (phiến động). Ý nghĩa là: vỗ; đập (cánh), kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu). Ví dụ : - 扇动翅膀 vỗ cánh; đập cánh
Ý nghĩa của 扇动 khi là Động từ
✪ vỗ; đập (cánh)
摇动 (像扇子的东西)
- 扇动翅膀
- vỗ cánh; đập cánh
✪ kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu)
鼓动 (别人去做坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扇动
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 扇动翅膀
- vỗ cánh; đập cánh
- 别 扇动 他 去 做 坏事
- Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扇动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扇动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
扇›