Đọc nhanh: 挥舞 (huy vũ). Ý nghĩa là: vẫy; vung vẩy; khua tay. Ví dụ : - 孩子们挥舞着鲜花欢呼。 các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
Ý nghĩa của 挥舞 khi là Động từ
✪ vẫy; vung vẩy; khua tay
举起手臂 (连同拿着的东西) 摇摆
- 孩子 们 挥舞 着 鲜花 欢呼
- các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥舞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 孩子 们 挥舞 着 鲜花 欢呼
- các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
- 她 是 一個 很 好 的 舞者
- Cô ấy là một vũ công giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挥›
舞›