Đọc nhanh: 挣钱 (tránh tiền). Ý nghĩa là: kiếm tiền. Ví dụ : - 他为了挣钱玩命工作。 Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.. - 为了旅行,她努力挣钱。 Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.. - 父母一直在外挣钱。 Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.
Ý nghĩa của 挣钱 khi là Động từ
✪ kiếm tiền
获利; 做工作赚钱; 做工作赚钱
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
- 父母 一直 在外 挣钱
- Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挣钱
✪ Tính từ + 地 + 挣钱
kiếm tiền như thế nào
- 爸爸 辛苦 地 挣钱
- Bố cực khổ kiếm tiền.
- 姐姐 认真 地 挣钱
- Chị gái chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 挣钱 + Động từ
kiếm tiền làm gì
- 他 挣钱 创业
- Anh ấy kiếm tiền khởi nghiệp.
- 他 挣钱 养小三
- Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 为了...., A + 挣钱
vì...., A kiếm tiền
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣钱
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 爸爸 辛苦 地 挣钱
- Bố cực khổ kiếm tiền.
- 她 辛勤工作 挣钱
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.
- 打工仔 辛苦 挣钱
- Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.
- 姐姐 认真 地 挣钱
- Chị gái chăm chỉ kiếm tiền.
- 他 挣钱 养小三
- Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.
- 他 挣钱 创业
- Anh ấy kiếm tiền khởi nghiệp.
- 他 去 城市 务工 挣钱
- Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
- 父母 一直 在外 挣钱
- Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挣钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挣钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挣›
钱›