挣钱 zhèng qián

Từ hán việt: 【tránh tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挣钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tránh tiền). Ý nghĩa là: kiếm tiền. Ví dụ : - 。 Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.. - 。 Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.. - 。 Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挣钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 挣钱 khi là Động từ

kiếm tiền

获利; 做工作赚钱; 做工作赚钱

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 挣钱 zhèngqián 玩命 wánmìng 工作 gōngzuò

    - Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.

  • - 为了 wèile 旅行 lǚxíng 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.

  • - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí 在外 zàiwài 挣钱 zhèngqián

    - Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挣钱

Tính từ + 地 + 挣钱

kiếm tiền như thế nào

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Bố cực khổ kiếm tiền.

  • - 姐姐 jiějie 认真 rènzhēn 挣钱 zhèngqián

    - Chị gái chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

挣钱 + Động từ

kiếm tiền làm gì

Ví dụ:
  • - 挣钱 zhèngqián 创业 chuàngyè

    - Anh ấy kiếm tiền khởi nghiệp.

  • - 挣钱 zhèngqián 养小三 yǎngxiǎosān

    - Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

为了...., A + 挣钱

vì...., A kiếm tiền

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 孩子 háizi 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • - 为了 wèile 家人 jiārén de 幸福 xìngfú 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣钱

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 爸爸 bàba 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Bố cực khổ kiếm tiền.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.

  • - 打工仔 dǎgōngzǎi 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.

  • - 姐姐 jiějie 认真 rènzhēn 挣钱 zhèngqián

    - Chị gái chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 挣钱 zhèngqián 养小三 yǎngxiǎosān

    - Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.

  • - 挣钱 zhèngqián 创业 chuàngyè

    - Anh ấy kiếm tiền khởi nghiệp.

  • - 城市 chéngshì 务工 wùgōng 挣钱 zhèngqián

    - Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.

  • - 节假日 jiéjiàrì 外出 wàichū 打工 dǎgōng 挣些 zhēngxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.

  • - 拼命 pīnmìng 工作 gōngzuò 挣钱 zhèngqián

    - Anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • - 为了 wèile 孩子 háizi 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • - 为了 wèile 挣钱 zhèngqián 玩命 wánmìng 工作 gōngzuò

    - Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ zhēng de qián yòng zhe 硬气 yìngqì

    - cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.

  • - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí 在外 zàiwài 挣钱 zhèngqián

    - Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.

  • - 为了 wèile 旅行 lǚxíng 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.

  • - 为了 wèile 家人 jiārén de 幸福 xìngfú 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挣钱

Hình ảnh minh họa cho từ 挣钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挣钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:一丨一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNSD (手弓尸木)
    • Bảng mã:U+6323
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao