Đọc nhanh: 花钱 (hoa tiền). Ý nghĩa là: xài tiền; tiêu tiền; tốn tiền. Ví dụ : - 你不要乱花钱了。 Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.. - 她不喜欢随便花钱。 Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.. - 妈妈舍不得花钱。 Mẹ không nỡ tiêu tiền.
Ý nghĩa của 花钱 khi là Động từ
✪ xài tiền; tiêu tiền; tốn tiền
花费钱财的原因或事情
- 你 不要 乱花钱 了
- Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 妈妈 舍不得 花钱
- Mẹ không nỡ tiêu tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 划拉 几个 钱花
- gom vài đồng xài.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
- 你 不要 乱花钱 了
- Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
钱›