指教 zhǐjiào

Từ hán việt: 【chỉ giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ giáo). Ý nghĩa là: chỉ giáo; chỉ bảo; chỉ vẽ; chỉ dạy. Ví dụ : - ? Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?. - 。 Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.. - 。 Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 指教 khi là Động từ

chỉ giáo; chỉ bảo; chỉ vẽ; chỉ dạy

指点教导

Ví dụ:
  • - néng 指教 zhǐjiào 人生 rénshēng de 目的 mùdì ma

    - Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?

  • - qǐng 指教 zhǐjiào de 报告 bàogào

    - Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.

  • - qǐng xiàng 指教 zhǐjiào 更好 gènghǎo de 方案 fāngàn

    - Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指教

请 + A + 多/ 多多 + 指教

mong A chỉ giáo nhiều hơn

Ví dụ:
  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào de 技能 jìnéng

    - Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指教

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 这是 zhèshì 指纹 zhǐwén dòu

    - Đây là dấu vân tay.

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 拉拉杂杂 lālāzázá tán le 这些 zhèxiē qǐng 大家 dàjiā 指教 zhǐjiào

    - tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • - qǐng 尊驾 zūnjià 指教 zhǐjiào

    - Xin quý ngài chỉ dạy.

  • - qǐng 指教 zhǐjiào de 报告 bàogào

    - Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào

    - Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào de 技能 jìnéng

    - Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.

  • - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • - 教授 jiàoshòu 指导 zhǐdǎo 学生 xuésheng

    - Giáo sư hướng dẫn học sinh.

  • - zài 教练 jiàoliàn de 耐心 nàixīn 指教 zhǐjiào xià 运动员 yùndòngyuán de 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.

  • - qǐng xiàng 指教 zhǐjiào 更好 gènghǎo de 方案 fāngàn

    - Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.

  • - néng 指教 zhǐjiào 人生 rénshēng de 目的 mùdì ma

    - Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指教

Hình ảnh minh họa cho từ 指教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao