Đọc nhanh: 指教 (chỉ giáo). Ý nghĩa là: chỉ giáo; chỉ bảo; chỉ vẽ; chỉ dạy. Ví dụ : - 你能指教我人生的目的吗? Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?. - 我请他指教我的报告。 Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.. - 请向我指教更好的方案。 Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.
Ý nghĩa của 指教 khi là Động từ
✪ chỉ giáo; chỉ bảo; chỉ vẽ; chỉ dạy
指点教导
- 你 能 指教 我 人生 的 目的 吗 ?
- Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?
- 我 请 他 指教 我 的 报告
- Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.
- 请 向 我 指教 更好 的 方案
- Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指教
✪ 请 + A + 多/ 多多 + 指教
mong A chỉ giáo nhiều hơn
- 请 你 多多指教 这 篇文章
- Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.
- 请 多多指教 我 的 技能
- Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指教
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 请 尊驾 指教
- Xin quý ngài chỉ dạy.
- 我 请 他 指教 我 的 报告
- Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.
- 请 你 多多指教 !
- Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!
- 请 多多指教 我 的 技能
- Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.
- 请 你 多多指教 这 篇文章
- Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 教授 指导 学生
- Giáo sư hướng dẫn học sinh.
- 在 教练 的 耐心 指教 下 , 运动员 的 进步 很快
- dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.
- 请 向 我 指教 更好 的 方案
- Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.
- 你 能 指教 我 人生 的 目的 吗 ?
- Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
教›