Đọc nhanh: 见教 (kiến giáo). Ý nghĩa là: chỉ bảo; chỉ giáo; chỉ giáo cho (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 有何见教? có điều gì xin ông hãy chỉ bảo cho?
Ý nghĩa của 见教 khi là Động từ
✪ chỉ bảo; chỉ giáo; chỉ giáo cho (lời nói khách sáo)
客套话,指教 (我)
- 有何见教
- có điều gì xin ông hãy chỉ bảo cho?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见教
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 有何见教
- có điều gì xin ông hãy chỉ bảo cho?
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 希望 能 得到 您 的 见教
- Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
- 这次 见到 王老师 , 正好 当 面向 他 请教
- lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 我 亲眼看见 他进 了 教室
- Tôi đã tận mắt nhìn thấy anh ấy bước vào lớp học.
- 我 想 讨教 你 的 意见
- Tôi muốn xin ý kiến của bạn.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
见›