Đọc nhanh: 对数 (đối số). Ý nghĩa là: đối số; lô-ga-rít, log.
Ý nghĩa của 对数 khi là Danh từ
✪ đối số; lô-ga-rít
如果 (a) k=b (a>0,a≠1) ,k就叫做以a为底的b的对数,记作logab=k其中a叫做底数,简称底;b叫做真数
✪ log
如果 (a) k=b(a
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对数
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 这些 数据 对不上
- Các số liệu này không phù hợp.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 我 对 数学 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
- 她 在 核对 数据
- Cô ấy đang đối chiếu dữ liệu.
- 我 对 数学 很 迟钝
- Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.
- 对比 数据 发现错误
- So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 这种 态度 对 大多数 商人 都 很 陌生
- thái độ này xa lạ với hầu hết những người làm kinh doanh.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
数›