指仗 zhǐ zhàng

Từ hán việt: 【chỉ trượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指仗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ trượng). Ý nghĩa là: dựa vào; nương tựa; nương nhờ. Ví dụ : - 。 cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指仗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指仗 khi là Động từ

dựa vào; nương tựa; nương nhờ

仰仗;依靠

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 农民 nóngmín 一年 yīnián de 生计 shēngjì jiù 指仗 zhǐzhàng 地里 dìlǐ de 收成 shōuchéng

    - cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指仗

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 拇指 mǔzhǐ dòu hěn 特别 tèbié

    - Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - 南疆 nánjiāng zhǐ de shì 新疆 xīnjiāng 以南 yǐnán de 地区 dìqū

    - Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.

  • - 望台 wàngtái 兄多加 xiōngduōjiā 指点 zhǐdiǎn

    - Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.

  • - 打胜仗 dǎshèngzhàng

    - Đánh thắng trận.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 星宿 xīngxiù shì zhǐ 天空 tiānkōng zhōng de 恒星 héngxīng

    - Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.

  • - 这里 zhèlǐ 农民 nóngmín 一年 yīnián de 生计 shēngjì jiù 指仗 zhǐzhàng 地里 dìlǐ de 收成 shōuchéng

    - cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指仗

Hình ảnh minh họa cho từ 指仗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao