拿捏 ná niē

Từ hán việt: 【nã niết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拿捏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã niết). Ý nghĩa là: làm khó; gây khó dễ, giả bộ; giả vờ; làm dáng, nắm vững; kiểm soát. Ví dụ : - 。 Ông chủ luôn thích gây khó dễ cho nhân viên.. - 。 Anh ấy cố ý làm khó người khác.. - 。 Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拿捏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拿捏 khi là Động từ

làm khó; gây khó dễ

刁难;挟制

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 拿捏 nániē 员工 yuángōng

    - Ông chủ luôn thích gây khó dễ cho nhân viên.

  • - 故意 gùyì 拿捏 nániē 别人 biérén

    - Anh ấy cố ý làm khó người khác.

giả bộ; giả vờ; làm dáng

故意做出某种样子或装成某种腔调

Ví dụ:
  • - 故意 gùyì 拿捏 nániē 显得 xiǎnde hěn 高冷 gāolěng

    - Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.

  • - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

nắm vững; kiểm soát

掌握;把握

Ví dụ:
  • - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • - 需要 xūyào 拿捏 nániē zhù 场合 chǎnghé

    - Bạn cần kiểm soát được tình huống.

  • - 他们 tāmen 拿捏 nániē zhù le 局势 júshì de 变化 biànhuà

    - Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿捏

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - shì tiě

    - Đó là một ly cà phê.

  • - 拿架子 nájiàzi

    - làm ra vẻ.

  • - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - zhe qiān

    - Anh ấy cầm đòn đập lúa.

  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - 砖头 zhuāntóu zhuāi gǒu

    - lấy gạch ném chó.

  • - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • - 他们 tāmen 拿捏 nániē zhù le 局势 júshì de 变化 biànhuà

    - Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.

  • - 故意 gùyì 拿捏 nániē 别人 biérén

    - Anh ấy cố ý làm khó người khác.

  • - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

  • - 需要 xūyào 拿捏 nániē zhù 场合 chǎnghé

    - Bạn cần kiểm soát được tình huống.

  • - 有话 yǒuhuà kuài shuō 拿捏 nániē 什么 shénme 劲儿 jìner

    - nói thì nói nhanh lên, chần chừ cái gì.

  • - 故意 gùyì 拿捏 nániē 显得 xiǎnde hěn 高冷 gāolěng

    - Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 拿捏 nániē 员工 yuángōng

    - Ông chủ luôn thích gây khó dễ cho nhân viên.

  • - xiǎng chī 什么 shénme jiù 自己 zìjǐ ba

    - Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拿捏

Hình ảnh minh họa cho từ 拿捏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿捏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Niē
    • Âm hán việt: Niết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHXM (手竹重一)
    • Bảng mã:U+634F
    • Tần suất sử dụng:Cao