zhuāi

Từ hán việt: 【duệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duệ). Ý nghĩa là: quăng; ném; vứt, bị sái tay; bị trật tay. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.. - 。 Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.. - 。 Anh ấy tức giận quăng cặp sách.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quăng; ném; vứt

扔;抛

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái zhuāi diào 手中 shǒuzhōng 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 生气 shēngqì zhuāi le 书包 shūbāo

    - Anh ấy tức giận quăng cặp sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bị sái tay; bị trật tay

胳膊有毛病,活动不灵便

Ví dụ:
  • - 胳膊 gēbó zhuāi zhe 没法 méifǎ 干活 gànhuó

    - Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe 弟弟 dìdì 逛街 guàngjiē

    - Chị gái dắt em trai đi dạo phố.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 小孩 xiǎohái zhuāi zhe 妈妈 māma de shǒu

    - Đứa trẻ kéo tay mẹ.

  • - 砖头 zhuāntóu zhuāi gǒu

    - lấy gạch ném chó.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 爸爸 bàba zhuāi zhe 车子 chēzi 上坡 shàngpō

    - Bố dắt chiếc xe lên dốc.

  • - 生气 shēngqì zhuāi le 书包 shūbāo

    - Anh ấy tức giận quăng cặp sách.

  • - 爷爷 yéye zhuāi zhù 乱跑 luànpǎo de 小狗 xiǎogǒu

    - Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.

  • - 用力 yònglì zhuāi 开了门 kāilemén

    - Anh ấy kéo mạnh mở cửa.

  • - 一把 yībǎ zhuāi zhù 不放 bùfàng

    - túm chặt lấy không buông ra.

  • - yào 牙科医生 yákēyīshēng 那里 nàlǐ 看病 kànbìng 非得 fēiděi 生拉硬拽 shēnglāyìngzhuài 不可 bùkě

    - Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.

  • - 胳膊 gēbó zhuāi zhe 没法 méifǎ 干活 gànhuó

    - Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.

  • - 用力 yònglì zhuāi zhù le 绳子 shéngzi

    - Anh ấy dùng sức kéo chặt sợi dây.

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe shàng 楼梯 lóutī

    - Chị gái kéo tôi leo cầu thang.

  • - 那种 nàzhǒng néng zhuāi dào 台上 táishàng ràng 唱歌 chànggē de 男生 nánshēng

    - Cái loại sẽ kéo tôi lên sân khấu và khiến tôi hát.

  • - 活动 huódòng 住房 zhùfáng yòng 汽车 qìchē 拖拽 tuōyè de 住所 zhùsuǒ

    - Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.

  • - 到底 dàodǐ 看上 kànshàng 哪儿 nǎér a 天天 tiāntiān zhuāi gēn 二五 èrwǔ 八万 bāwàn de

    - Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy

  • - 皮球 píqiú zhuāi 老远 lǎoyuǎn

    - ném quả bóng ra xa.

  • - 小孩 xiǎohái zhuāi diào 手中 shǒuzhōng 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.

  • - 用于 yòngyú 拖拽 tuōyè de shì 两辆 liǎngliàng 不同 bùtóng de chē

    - Những chiếc xe được sử dụng để kéo là khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拽

Hình ảnh minh họa cho từ 拽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Yè , Zhuāi , Zhuǎi , Zhuài
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:一丨一丨フ一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLWP (手中田心)
    • Bảng mã:U+62FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình