Từ hán việt: 【bạt.bội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạt.bội). Ý nghĩa là: nhổ; rút; tuốt; loại bỏ; rứt; bứt, hút; hút ra, ngâm; ngâm nước lạnh. Ví dụ : - 。 Họ đang nhổ cỏ.. - 。 Tôi đi nhổ răng.. - 西? Đồ vật này là để hút độc phải không?

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhổ; rút; tuốt; loại bỏ; rứt; bứt

把东西抽出; 连根拽出

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 拔草 bácǎo

    - Họ đang nhổ cỏ.

  • - 拔牙 báyá

    - Tôi đi nhổ răng.

hút; hút ra

吸出 (毒气等)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī shì 用来 yònglái 拔毒 bádú ma

    - Đồ vật này là để hút độc phải không?

  • - 我拔 wǒbá 过火 guòhuǒ 罐儿 guànér le

    - Tôi đã hút giác hơi qua rồi.

ngâm; ngâm nước lạnh

把东西放在凉水或者冰水里泡,使温度降低

Ví dụ:
  • - ròu 放在 fàngzài 凉水 liángshuǐ 里拔 lǐbá 一拔 yībá

    - Ngâm thịt vào nước lạnh một lát

  • - 啤酒 píjiǔ 放在 fàngzài 冰水 bīngshuǐ 里拔 lǐbá 一下 yīxià

    - Ngâm bia vào nước đá một lúc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

拔 + Tân ngữ

Nhổ/bứt cái gì đấy

Ví dụ:
  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

拔 + 不/得 + 掉/出来/干净

Nhổ như thế nào/được hay không

Ví dụ:
  • - 草拔 cǎobá 干净 gānjìng le

    - Nhổ sạch cỏ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 肖恩 xiāoēn 拔枪 báqiāng

    - Sean rút súng

  • - 拔除 báchú 敌军 díjūn 哨所 shàosuǒ

    - san bằng trạm gác của địch quân

  • - 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.

  • - 陷在 xiànzài 痛苦 tòngkǔ zhōng 不能自拔 bùnéngzìbá

    - Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.

  • - 士兵 shìbīng men 准备 zhǔnbèi 开拔 kāibá

    - Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.

  • - 选拔 xuǎnbá 运动员 yùndòngyuán

    - tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên

  • - 越级 yuèjí 提拔 tíbá

    - đề bạt vượt cấp.

  • - 笔锋 bǐfēng 峭拔 qiàobá

    - ngòi bút sắc sảo.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 选拔赛 xuǎnbásài

    - thi tuyển

  • - 擢拔 zhuóbá

    - đề bạt

  • - 峰峦 fēngluán 挺拔 tǐngbá

    - núi cao thẳng đứng.

  • - 笔力 bǐlì 挺拔 tǐngbá

    - bút lực mạnh mẽ

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拔

Hình ảnh minh họa cho từ 拔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao