zhuǎi

Từ hán việt: 【thế.duệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế.duệ). Ý nghĩa là: béo phục phịch; núc na núc ních; u na ú nần; múp míp; nần nẫn, kiêu ngạo , chảnh chó, chảnh chọe, chảnh. Ví dụ : - 。 con vịt béo phục phịch bước đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

béo phục phịch; núc na núc ních; u na ú nần; múp míp; nần nẫn

身体肥胖不灵活,走路摇晃

Ví dụ:
  • - 鸭子 yāzi zhuǎi zhuǎi zǒu zhe

    - con vịt béo phục phịch bước đi.

kiêu ngạo , chảnh chó, chảnh chọe, chảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鸭子 yāzi zhuǎi zhuǎi zǒu zhe

    - con vịt béo phục phịch bước đi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跩

Hình ảnh minh họa cho từ 跩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ