Đọc nhanh: 拽步 (duệ bộ). Ý nghĩa là: nhanh lên (trong khi đi bộ), để có những bước tiến dài.
Ý nghĩa của 拽步 khi là Động từ
✪ nhanh lên (trong khi đi bộ)
to hurry (while walking)
✪ để có những bước tiến dài
to take long strides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拽步
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 用于 拖拽 的 是 两辆 不同 的 车
- Những chiếc xe được sử dụng để kéo là khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拽步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拽步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拽›
步›