Từ hán việt: 【lạp】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạp). Ý nghĩa là: lôi; kéo; dẫn; dắt, chở; chuyên chở; vận chuyển, đưa; dẫn đường. Ví dụ : - 。 Xin hãy kéo ghế lại đây.. - 。 Anh ấy dắt chó đi dạo.. - 。 Tôi chở người vào trong thôn.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lôi; kéo; dẫn; dắt

用力使人或物靠向自己或跟着自己移动;牵引

Ví dụ:
  • - qǐng 椅子 yǐzi 拉过来 lāguòlái

    - Xin hãy kéo ghế lại đây.

  • - 他拉着 tālāzhe 小狗 xiǎogǒu 散步 sànbù

    - Anh ấy dắt chó đi dạo.

chở; chuyên chở; vận chuyển

用车载运

Ví dụ:
  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 他拉货 tālāhuò 北京 běijīng

    - Anh ấy vận chuyển hàng đi Bắc Kinh.

đưa; dẫn đường

带领转移 (多用于队伍)

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 回家 huíjiā

    - Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.

  • - 领导 lǐngdǎo 队伍 duìwǔ 出发 chūfā

    - Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.

chơi; kéo; gảy; khảy (chơi đàn)

牵引乐器的某一部分使乐器发出声音

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 小提琴 xiǎotíqín

    - Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.

  • - 喜欢 xǐhuan 二胡 èrhú

    - Tôi thích kéo đàn nhị.

kéo dài; dãn thưa; gia hạn

拖长;使延长

Ví dụ:
  • - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

nợ

拖欠

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 还拉着 háilāzhe 一笔 yībǐ 老债 lǎozhài

    - Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.

  • - 你拉下 nǐlāxià le 多少 duōshǎo 债务 zhàiwù

    - Bạn đã nợ bao nhiêu khoản nợ?

kéo; lôi kéo

牵连;牵扯

Ví dụ:
  • - de 错误 cuòwù 拉上 lāshàng le

    - Sai lầm của anh ấy kéo theo tôi.

  • - qǐng 不要 búyào 拉进去 lājìnqù

    - Xin đừng lôi kéo tôi vào.

giúp; giúp đỡ

帮助

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 一把 yībǎ

    - Mọi người nên giúp đỡ anh ấy một tay.

  • - 希望 xīwàng 能拉 nénglā 一把 yībǎ

    - Tôi hy vọng có thể giúp anh ấy.

ỉa; bài tiết; đại tiện

排泄(大便)

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu yào 拉屎 lāshǐ

    - Anh ấy mỗi ngày đều phải đi đại tiện.

  • - 觉得 juéde 拉屎 lāshǐ hěn 舒服 shūfú

    - Tôi cảm thấy đi đại tiện rất thoải mái.

tán gẫu; chuyện phiếm

闲谈;闲扯

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen biān zǒu 边拉话 biānlāhuà

    - Chúng tôi vừa đi vừa tán gẫu.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 拉话 lāhuà

    - Chúng tôi tán gẫu cùng nhau vào cuối tuần.

nuôi; nuôi nấng; dưỡng dục

抚养

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 拉扯 lāchě hěn hǎo

    - Họ đã nuôi nấng tôi rất tốt.

  • - zhe 孩子 háizi 学习 xuéxí

    - Cô ấy nuôi nấng con học hành.

làm liên lụy; báo hại

牵累

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • - zuò de 事拉上 shìlāshàng le 家人 jiārén

    - Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.

thiết lập, kéo bè kết phái

组织(队伍、团伙等)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 拉帮结派 lābāngjiépài

    - Công ty chúng tôi chia bè kết phái.

  • - 我们 wǒmen 要拉个 yàolāgè 小组 xiǎozǔ

    - Chúng ta cần thiết lập một nhóm nhỏ.

ép buộc; bắt; bắt buộc; cưỡng ép

强制;强迫

Ví dụ:
  • - 他拉着 tālāzhe 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

lôi kéo; chắp nối; hàn gắn

拉拢;招揽

Ví dụ:
  • - xiǎng gèng duō de 客户 kèhù

    - Cô ấy muốn lôi kéo nhiều khách hàng hơn.

  • - zài 努力 nǔlì 拉拢 lālǒng xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy đang nỗ lực để lôi kéo khách hàng mới.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Châu Mỹ La-tinh

拉丁美洲的简称

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 拉美 lāměi 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy có kế hoạch đi du lịch đến Châu Mỹ La-tinh.

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

拉 vs 拖

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều sử dụng lực để di chuyển vật thể, sự khác biệt là "" phải làm cho vật thể di chuyển so với mặt đất hoặc bề mặt của vật thể khác, trong khi "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿拉伯 ālābó 字码儿 zìmǎér

    - chữ số Ả Rập

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 斯拉夫 sīlāfū

    - dân tộc Xla-vơ

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - jiào 迈克尔 màikèěr · 克拉克 kèlākè · 汤普森 tāngpǔsēn

    - Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - 姐会 jiěhuì 小提琴 xiǎotíqín

    - Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拉

Hình ảnh minh họa cho từ 拉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 拉 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao