Hán tự: 拖
Đọc nhanh: 拖 (tha.đà). Ý nghĩa là: kéo; dắt; lôi, buông thõng, kéo dài. Ví dụ : - 火车头拖着十二个车皮。 Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.. - 他把桌子拖来拖去。 Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.. - 小猫拖着一个尾巴。 Con mèo buông thõng cái đuôi.
Ý nghĩa của 拖 khi là Động từ
✪ kéo; dắt; lôi
拉着物体使挨着地面或另一物体的表面移动
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 他 把 桌子 拖来拖去
- Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.
✪ buông thõng
在身体后面拉着;下垂
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 那个 姑娘 拖 着 长发
- Cô gá kia buông mái tóc dài.
✪ kéo dài
应该做的事情总不开始,完不成;某个音拉得很长
- 这件 工作 拖 得 太久 了
- Việc này kéo dài quá lâu rồi.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
✪ lau; chùi
用专门擦地的工具擦地
- 我 正在 拖地
- Tôi đang lau nền.
- 你 拖 完地 了 吗 ?
- Bạn lau xong sàn chưa?
✪ cản; cản trở; vướng đường; gây trở ngại
使别人的行动受到限制
- 你 要 拖住 对手 , 不让 他们 抢球
- Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拖
✪ 拖 + Tân ngữ
Kéo/lôi cái gì đó
- 小王 拖 着 车
- Tiểu Vương kéo chiếc xe.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
✪ 拖 + 走/出去/回来
Kéo/lôi đi đâu
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
✪ 拖 + 时间/日子/音
Kéo dài thời gian/ngày/âm
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
- 歌手 拖 最后 的 音
- Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.
So sánh, Phân biệt 拖 với từ khác
✪ 拉 vs 拖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 这 把 拖把 有点 旧 了
- Cây lau nhà này hơi cũ rồi.
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 小王 拖 着 车
- Tiểu Vương kéo chiếc xe.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拖›