tuō

Từ hán việt: 【tha.đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha.đà). Ý nghĩa là: kéo; dắt; lôi, buông thõng, kéo dài. Ví dụ : - 。 Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.. - 。 Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.. - 。 Con mèo buông thõng cái đuôi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kéo; dắt; lôi

拉着物体使挨着地面或另一物体的表面移动

Ví dụ:
  • - 火车头 huǒchētóu tuō zhe 十二个 shíèrgè 车皮 chēpí

    - Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.

  • - 桌子 zhuōzi 拖来拖去 tuōláituōqù

    - Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.

buông thõng

在身体后面拉着;下垂

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo tuō zhe 一个 yígè 尾巴 wěibā

    - Con mèo buông thõng cái đuôi.

  • - 那个 nàgè 姑娘 gūniang tuō zhe 长发 chángfà

    - Cô gá kia buông mái tóc dài.

kéo dài

应该做的事情总不开始,完不成;某个音拉得很长

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 工作 gōngzuò tuō 太久 tàijiǔ le

    - Việc này kéo dài quá lâu rồi.

  • - 你别 nǐbié 拖时间 tuōshíjiān kuài 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.

lau; chùi

用专门擦地的工具擦地

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 拖地 tuōdì

    - Tôi đang lau nền.

  • - tuō 完地 wándì le ma

    - Bạn lau xong sàn chưa?

cản; cản trở; vướng đường; gây trở ngại

使别人的行动受到限制

Ví dụ:
  • - yào 拖住 tuōzhù 对手 duìshǒu 不让 bùràng 他们 tāmen 抢球 qiǎngqiú

    - Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.

  • - 对不起 duìbùqǐ tuō 大家 dàjiā 后腿 hòutuǐ le

    - Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

拖 + Tân ngữ

Kéo/lôi cái gì đó

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng tuō zhe chē

    - Tiểu Vương kéo chiếc xe.

  • - tuō zhe 很大 hěndà de shù

    - Ngựa kéo cái cây rất to.

拖 + 走/出去/回来

Kéo/lôi đi đâu

Ví dụ:
  • - tuō zhe 盒子 hézi zǒu le

    - Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.

  • - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

拖 + 时间/日子/音

Kéo dài thời gian/ngày/âm

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 拖时间 tuōshíjiān

    - Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.

  • - 歌手 gēshǒu tuō 最后 zuìhòu de yīn

    - Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

拉 vs 拖

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều sử dụng lực để di chuyển vật thể, sự khác biệt là "" phải làm cho vật thể di chuyển so với mặt đất hoặc bề mặt của vật thể khác, trong khi "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 办事 bànshì 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de

    - làm việc dây dưa

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 拖拉机手 tuōlājīshǒu

    - người lái máy cày.

  • - 万能 wànnéng 拖拉机 tuōlājī

    - máy kéo vạn năng.

  • - 配备 pèibèi 拖拉机 tuōlājī

    - phân phối máy kéo.

  • - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 海岸 hǎiàn 警卫队 jǐngwèiduì 会来 huìlái tuō 我们 wǒmen huí 岸边 ànbiān de

    - Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.

  • - 他们 tāmen chuán tuō 上岸 shàngàn

    - Họ kéo con tàu lên bờ.

  • - 你别 nǐbié 拖时间 tuōshíjiān kuài 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - yào kòng 老板 lǎobǎn 拖欠工资 tuōqiàngōngzī

    - Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.

  • - 杜威 dùwēi · 巴兰 bālán tǎn 就是 jiùshì 这么 zhème bèi 拖垮 tuōkuǎ de

    - Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.

  • - 对不起 duìbùqǐ tuō 大家 dàjiā 后腿 hòutuǐ le

    - Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - zhè 拖把 tuōbǎ 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Cây lau nhà này hơi cũ rồi.

  • - qǐng 拖鞋 tuōxié 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Vui lòng để dép lê ngoài cửa.

  • - 小王 xiǎowáng tuō zhe chē

    - Tiểu Vương kéo chiếc xe.

  • - 他们 tāmen tuō hěn zhòng de 东西 dōngxī

    - Họ phải chở những vật nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拖

Hình ảnh minh họa cho từ 拖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao