zhuān

Từ hán việt: 【chuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên). Ý nghĩa là: chuyên (khía cạnh; lĩnh vực), chuyên; chuyên biệt; chỉ; đặc biệt, chuyên chế; độc quyền; độc chiếm. Ví dụ : - 。 Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.. - 。 Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.. - 。 Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chuyên (khía cạnh; lĩnh vực)

集中在一件事上的

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng zhuān 心脏 xīnzàng 手术 shǒushù

    - Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.

  • - 专于 zhuānyú 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.

  • - 什么 shénme dōu dǒng 一点 yìdiǎn 就是 jiùshì 不专 bùzhuān

    - Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chuyên; chuyên biệt; chỉ; đặc biệt

光; 只; 专门

Ví dụ:
  • - 专找 zhuānzhǎo 重活 zhònghuó gàn

    - Anh ấy chuyên tìm việc nặng làm.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chuyên chế; độc quyền; độc chiếm

独自掌握和占有

Ví dụ:
  • - 专利 zhuānlì 拥有 yōngyǒu 多项 duōxiàng 专利 zhuānlì

    - Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.

  • - 反对 fǎnduì 专制制度 zhuānzhìzhìdù

    - Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

专 + Động từ(受/供/治/说)

Ví dụ:
  • - 专治 zhuānzhì 皮肤病 pífūbìng

    - Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.

  • - 怎么 zěnme 专说 zhuānshuō 别人 biérén 坏话 huàihuà

    - Tại sao bạn lại chuyên nói xấu người khác?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 木匠 mùjiàng 专心 zhuānxīn páo zhe 木板 mùbǎn

    - Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - zhuān 拜谒 bàiyè

    - đặc biệt bái kiến

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 心思 xīnsī 专一 zhuānyī

    - Một lòng một dạ.

  • - 饥饿感 jīègǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 专心 zhuānxīn 工作 gōngzuò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 专业人士 zhuānyèrénshì zuò 艾灸 àijiǔ

    - Chuyên gia thực hiện châm cứu.

  • - 爱情专一 àiqíngzhuānyī

    - Tình yêu duy nhất; mối tình chung thuỷ.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - de ài tài 专一 zhuānyī le

    - Tình yêu của anh ấy quá chung thủy.

  • - 心神 xīnshén 专注 zhuānzhù

    - chăm chú

  • - 专业对口 zhuānyèduìkǒu

    - cùng chuyên ngành

  • - 医院 yīyuàn 安排 ānpái le 一次 yīcì 专家 zhuānjiā 会诊 huìzhěn

    - Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.

  • - 选择 xuǎnzé le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 专业 zhuānyè

    - Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专

Hình ảnh minh họa cho từ 专

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao