Đọc nhanh: 生拉硬拽 (sinh lạp ngạnh duệ). Ý nghĩa là: nài ép lôi kéo; cưỡng ép; ép buộc; gò ép; gò bó, miễn cưỡng; miễn cưỡng phụ hoạ.
Ý nghĩa của 生拉硬拽 khi là Thành ngữ
✪ nài ép lôi kéo; cưỡng ép; ép buộc; gò ép; gò bó
形容用力拉扯,强使人听从自己
✪ miễn cưỡng; miễn cưỡng phụ hoạ
比喻牵强附会也说生拉硬扯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生拉硬拽
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 拉 在 土里 生活
- Con dế đất sống dưới lòng đất.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 比如 发生 在 科罗拉多州
- Giả sử chúng tôi đang ở Colorado.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 拉 是 一种 土生 动物
- Dế đất là một loài động vật sống ở đất.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生拉硬拽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生拉硬拽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拉›
拽›
生›
硬›