kǎo

Từ hán việt: 【khảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo). Ý nghĩa là: tra tấn; đánh đập, sao chép, gọi. Ví dụ : - 。 Tù nhân bị quản ngục tra tấn.. - 。 Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.. - 。 Tôi muốn sao chép một tệp văn kiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tra tấn; đánh đập

拷打

Ví dụ:
  • - 囚犯 qiúfàn bèi 狱卒 yùzú 拷打 kǎodǎ le

    - Tù nhân bị quản ngục tra tấn.

  • - 土匪 tǔfěi 残忍 cánrěn 拷打 kǎodǎ rén

    - Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.

sao chép

拷贝

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào kǎo 一份 yīfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi muốn sao chép một tệp văn kiện.

  • - bāng kǎo 这个 zhègè 资料 zīliào

    - Giúp tôi sao chép tài liệu này.

gọi

Ví dụ:
  • - kǎo 一起 yìqǐ 出去玩 chūqùwán

    - Gọi anh ấy cùng đi chơi.

  • - kǎo 明天 míngtiān lái 我家 wǒjiā

    - Gọi cô ấy ngày mai đến nhà tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • - 里边 lǐbian 还有 háiyǒu 一身 yīshēn 拷纱 kǎoshā xiǎo 棉袄 miánǎo 棉裤 miánkù

    - Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - 毒刑拷打 dúxíngkǎodǎ

    - tra tấn dã man

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 拷贝 kǎobèi 一份 yīfèn

    - Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.

  • - kǎo 一起 yìqǐ 出去玩 chūqùwán

    - Gọi anh ấy cùng đi chơi.

  • - 土匪 tǔfěi 残忍 cánrěn 拷打 kǎodǎ rén

    - Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.

  • - bāng kǎo 这个 zhègè 资料 zīliào

    - Giúp tôi sao chép tài liệu này.

  • - 囚犯 qiúfàn bèi 狱卒 yùzú 拷打 kǎodǎ le

    - Tù nhân bị quản ngục tra tấn.

  • - bèi 敌人 dírén 拷掠 kǎolüè le

    - Anh ấy bị kẻ thù đánh đập.

  • - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ shì 不人道 bùréndào de

    - Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.

  • - 非刑 fēixíng 拷打 kǎodǎ

    - nhục hình khảo tra.

  • - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ

    - tra tấn dã man.

  • - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ duì 没有 méiyǒu yòng

    - Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.

  • - 知道 zhīdào 受过 shòuguò 专业训练 zhuānyèxùnliàn néng 忍受 rěnshòu 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ

    - Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.

  • - kǎo 明天 míngtiān lái 我家 wǒjiā

    - Gọi cô ấy ngày mai đến nhà tôi.

  • - 我要 wǒyào kǎo 一份 yīfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi muốn sao chép một tệp văn kiện.

  • - 他们 tāmen yòng kǎo 掠来 lüèlái 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拷

Hình ảnh minh họa cho từ 拷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJKS (手十大尸)
    • Bảng mã:U+62F7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình