Hán tự: 拷
Đọc nhanh: 拷 (khảo). Ý nghĩa là: tra tấn; đánh đập, sao chép, gọi. Ví dụ : - 囚犯被狱卒拷打了。 Tù nhân bị quản ngục tra tấn.. - 土匪残忍地拷打人。 Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.. - 我要拷一份文件。 Tôi muốn sao chép một tệp văn kiện.
Ý nghĩa của 拷 khi là Động từ
✪ tra tấn; đánh đập
拷打
- 囚犯 被 狱卒 拷打 了
- Tù nhân bị quản ngục tra tấn.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
✪ sao chép
拷贝
- 我要 拷 一份 文件
- Tôi muốn sao chép một tệp văn kiện.
- 帮 我 拷 这个 资料
- Giúp tôi sao chép tài liệu này.
✪ gọi
叫
- 拷 他 一起 出去玩
- Gọi anh ấy cùng đi chơi.
- 拷 她 明天 来 我家
- Gọi cô ấy ngày mai đến nhà tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拷
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 毒刑拷打
- tra tấn dã man
- 你 把 这份 文件 拷贝 一份
- Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.
- 拷 他 一起 出去玩
- Gọi anh ấy cùng đi chơi.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 帮 我 拷 这个 资料
- Giúp tôi sao chép tài liệu này.
- 囚犯 被 狱卒 拷打 了
- Tù nhân bị quản ngục tra tấn.
- 他 被 敌人 拷掠 了
- Anh ấy bị kẻ thù đánh đập.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 非刑 拷打
- nhục hình khảo tra.
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 拷 她 明天 来 我家
- Gọi cô ấy ngày mai đến nhà tôi.
- 我要 拷 一份 文件
- Tôi muốn sao chép một tệp văn kiện.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拷›