拷贝 kǎobèi

Từ hán việt: 【khảo bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拷贝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo bối). Ý nghĩa là: copy; sao chép; nhân bản, phim âm bản; phim gốc; bản chính. Ví dụ : - 。 Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.

Từ vựng: Về Từ Ngoại Lai

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拷贝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拷贝 khi là Động từ

copy; sao chép; nhân bản

复制

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 拷贝 kǎobèi 一份 yīfèn

    - Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.

Ý nghĩa của 拷贝 khi là Danh từ

phim âm bản; phim gốc; bản chính

用拍摄成的电影底片洗印出来供放映用的胶片 也叫正片 (英: copy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拷贝

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 妈妈 māma shuō 加油 jiāyóu 宝贝 bǎobèi

    - Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!

  • - 妹妹 mèimei shì 妈妈 māma de 宝贝 bǎobèi

    - Em gái là cục cưng của mẹ.

  • - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • - 呼啸山庄 hūxiàoshānzhuāng 艾力斯 àilìsī · 贝尔 bèiěr zhù

    - Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

  • - 宝贝 bǎobèi lái 称呼 chēnghū 妻子 qīzǐ

    - Dùng " bảo bối" để gọi vợ.

  • - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • - 宝贝 bǎobèi 晚安 wǎnān

    - Bảo bối ngủ ngon!

  • - 车当 chēdāng 宝贝 bǎobèi

    - Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.

  • - yǒu 间接 jiànjiē 证据 zhèngjù 指向 zhǐxiàng 安德鲁 āndélǔ · 坎贝尔 kǎnbèiěr

    - Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.

  • - zài 海岸 hǎiàn shàng 拾取 shíqǔ 贝壳 bèiké

    - nhặt vỏ sò trên bờ biển.

  • - 海滩 hǎitān shàng 遍布 biànbù 贝壳 bèiké

    - Bãi biển có đầy vỏ sò.

  • - 沙滩 shātān shàng yǒu 很多 hěnduō 贝壳 bèiké

    - Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.

  • - 知道 zhīdào 布鲁 bùlǔ 贝克 bèikè de 性取向 xìngqǔxiàng ma

    - Chúng ta có biết xu hướng tình dục của Brubaker không?

  • - 里边 lǐbian 还有 háiyǒu 一身 yīshēn 拷纱 kǎoshā xiǎo 棉袄 miánǎo 棉裤 miánkù

    - Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.

  • - 就要 jiùyào dàn 贝斯 bèisī

    - Tôi sẽ chơi bass.

  • - zhè shì de 宝贝 bǎobèi

    - Đây là bảo bối của tôi.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 拷贝 kǎobèi 一份 yīfèn

    - Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.

  • - 他们 tāmen yòng kǎo 掠来 lüèlái 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拷贝

Hình ảnh minh họa cho từ 拷贝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拷贝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJKS (手十大尸)
    • Bảng mã:U+62F7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+0 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BO (月人)
    • Bảng mã:U+8D1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao