Đọc nhanh: 拜倒 (bái đảo). Ý nghĩa là: khúm núm; sụp lạy; phủ phục; quỳ mọp; cúi lạy; cung kính quỳ xuống hành lễ (ví với sự sùng bái; tôn sùng; hoặc khuất phục với ý xấu). Ví dụ : - 凡希望受到皇帝恩宠的人都要拜倒在他面前. Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
Ý nghĩa của 拜倒 khi là Động từ
✪ khúm núm; sụp lạy; phủ phục; quỳ mọp; cúi lạy; cung kính quỳ xuống hành lễ (ví với sự sùng bái; tôn sùng; hoặc khuất phục với ý xấu)
恭敬地跪下行礼比喻崇拜或屈服(多含贬义)
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜倒
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 拜忏
- đọc kinh sám hối.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 拜年
- Chúc Tết.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 跪拜
- Quỳ lạy.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拜倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
拜›