Đọc nhanh: 朝拜 (triều bái). Ý nghĩa là: lạy chầu (vua); làm lễ; hành hương; thờ phụng; triều bái, triều kiến, chầu.
Ý nghĩa của 朝拜 khi là Động từ
✪ lạy chầu (vua); làm lễ; hành hương; thờ phụng; triều bái
君主时代官员上朝向君主跪拜;宗教徒到庙宇或圣地向神、佛礼拜
✪ triều kiến
臣子上朝见君主
✪ chầu
指封建时代大臣在五更前到朝房等待上朝的时刻漏:铜壶滴漏, 古代计时器, 此处代指时间
✪ bái chào
拜会; 会见(从客人方面说)现多用于外交上礼节性的会见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝拜
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝拜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拜›
朝›