Đọc nhanh: 拖带 (tha đới). Ý nghĩa là: lôi; kéo; dắt, liên luỵ; dính líu; dính dáng. Ví dụ : - 这些车辆不仅载重量大,而且拖带灵活,平稳安全。 những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.. - 受到儿女的拖带。 bị con cái làm liên luỵ
Ý nghĩa của 拖带 khi là Động từ
✪ lôi; kéo; dắt
牵引
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
✪ liên luỵ; dính líu; dính dáng
牵连;牵累
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖带
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
拖›