Đọc nhanh: 拖家带口 (tha gia đới khẩu). Ý nghĩa là: bị kéo xuống bởi có một gia đình để nuôi, gánh nặng gia đình.
Ý nghĩa của 拖家带口 khi là Danh từ
✪ bị kéo xuống bởi có một gia đình để nuôi
dragged down by having a family to feed
✪ gánh nặng gia đình
带着 一家大小 (多指受家属的拖累)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖家带口
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 养家活口
- nuôi sống gia đình.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 摆弄 牲口 , 他 是 行家
- về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 你家 有 几口 子
- nhà bạn có mấy người?
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖家带口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖家带口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
家›
带›
拖›