Đọc nhanh: 拔尤 (bạt vưu). Ý nghĩa là: Tuyển bạt người tài năng xuất chúng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Đông đô tuy tín đa tài sĩ; triêu thủ nhất nhân yên; bạt kì vưu; mộ thủ nhất nhân yên; bạt kì vưu 東都雖信多才士; 朝取一人焉; 拔其尤; 暮取一人焉; 拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ phó Hà Dương quân tự 送溫處士赴河陽軍序)..
Ý nghĩa của 拔尤 khi là Động từ
✪ Tuyển bạt người tài năng xuất chúng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Đông đô tuy tín đa tài sĩ; triêu thủ nhất nhân yên; bạt kì vưu; mộ thủ nhất nhân yên; bạt kì vưu 東都雖信多才士; 朝取一人焉; 拔其尤; 暮取一人焉; 拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ phó Hà Dương quân tự 送溫處士赴河陽軍序).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔尤
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 我会 在 吧台 念 《 尤利西斯 》 给 你 听
- Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 肖恩 拔枪
- Sean rút súng
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 越陷越深 , 无法自拔
- Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 我们 要 努力 拔 其 尤者
- Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 我们 尤其 喜欢 他 写 的 字
- Chúng tôi đặc biệt thích chữ anh ấy viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔尤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔尤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尤›
拔›