zhā

Từ hán việt: 【trát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trát). Ý nghĩa là: châm; chích; đâm, chui qua; chui vào; lao vào, đóng; cắm; đồn trú. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh). - 。 Có một cái gai đâm vào ngón tay.. - 。 Ùm một cái, anh ấy đã lao xuống nước.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

châm; chích; đâm

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 扎针 zhāzhēn

    - Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)

  • - 手指 shǒuzhǐ 上扎 shàngzhā le 一根 yīgēn

    - Có một cái gai đâm vào ngón tay.

chui qua; chui vào; lao vào

钻 (进去)

Ví dụ:
  • - 扑通一声 pūtōngyīshēng jiù 扎进 zhājìn 水里去 shuǐlǐqù le

    - Ùm một cái, anh ấy đã lao xuống nước.

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đóng; cắm; đồn trú

驻扎

Ví dụ:
  • - 军队 jūnduì zài 边境地区 biānjìngdìqū 驻扎 zhùzhā

    - Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.

  • - 士兵 shìbīng men 驻扎 zhùzhā zài 营地 yíngdì

    - Binh lính đóng quân trong trại.

ăn gian; gian lận

欺骗; 作弊

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 小贩 xiǎofàn zhā le 一百块 yìbǎikuài

    - Người bán hàng ăn gian tôi một trăm nhân dân tệ.

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bia tươi

新鲜啤酒

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu zhā ma

    - Ở đây có bia tươi không?

cốc (đựng bia tươi)

杯子(新鲜啤酒)

Ví dụ:
  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

用/被 + Tân ngữ(针/铅笔/钉子)+ 扎

Ví dụ:
  • - 不要 búyào yòng 铅笔 qiānbǐ zhā 气球 qìqiú

    - Đừng đâm bóng bằng bút chì.

  • - de jiǎo bèi 钉子 dīngzi zhā le 一下 yīxià

    - Chân tôi bị đinh đâm thủng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - zhā 裤脚 kùjiǎo

    - xắn quần; vo quần

  • - 安营扎寨 ānyíngzhāzhài

    - cắm trại đóng quân

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 底工 dǐgōng 扎实 zhāshí

    - kỹ năng cơ bản chắc chắn.

  • - 扎堆 zhāduī 聊天 liáotiān

    - tụ tập tán gẫu

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 扎根 zhāgēn 基层 jīcéng

    - thâm nhập vào hạ tầng cơ sở

  • - 麦芒 màimáng hěn 扎手 zhāshǒu

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 垂死挣扎 chuísǐzhēngzhá

    - giãy chết.

  • - 死命挣扎 sǐmìngzhēngzhá

    - giãy giụa liều mạng.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu zhā ma

    - Ở đây có bia tươi không?

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - réng zài 挣扎 zhēngzhá zhe 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扎

Hình ảnh minh họa cho từ 扎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+1 nét)
    • Pinyin: Zā , Zhā , Zhá , Zhǎ
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+624E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao