Đọc nhanh: 拔本塞原 (bạt bổn tắc nguyên). Ý nghĩa là: nhổ cỏ tận gốc; giải quyết triệt để; xử lý rốt ráo.
Ý nghĩa của 拔本塞原 khi là Thành ngữ
✪ nhổ cỏ tận gốc; giải quyết triệt để; xử lý rốt ráo
拔掉树根,堵塞水源比喻自毁灭根本后亦比喻从根本上解决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔本塞原
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 这 本书 是 原版 的
- Cuốn sách này là bản gốc.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 原 刊本
- nguyên bản.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔本塞原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔本塞原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
塞›
拔›
本›