Hán tự: 栽
Đọc nhanh: 栽 (tài.tải). Ý nghĩa là: trồng trọt; trồng, cắm, vu tội; đổ tội; vu oan; gán cho. Ví dụ : - 我们去栽花吧。 Chúng ta đi trồng hoa nhé.. - 这里栽满了树。 Ở đây trồng đầy cây.. - 妈妈正在把花栽进花瓶里。 Mẹ đang cắm hoa vào bình.
Ý nghĩa của 栽 khi là Động từ
✪ trồng trọt; trồng
栽种
- 我们 去 栽花 吧
- Chúng ta đi trồng hoa nhé.
- 这里 栽满 了 树
- Ở đây trồng đầy cây.
✪ cắm
插上
- 妈妈 正在 把 花 栽进 花瓶 里
- Mẹ đang cắm hoa vào bình.
- 栽上 一面 旗帜
- Cắm một lá cờ.
✪ vu tội; đổ tội; vu oan; gán cho
硬给安上
- 栽上 了 罪名
- Gán tội cho người khác.
- 别 给 我 栽 罪名
- Đừng gán tội cho tôi.
- 怎能 随便 栽过
- Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngã; té ngã; ngã xuống
摔倒;跌倒
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
✪ thất bại
比喻受挫
- 这次 他 栽 了 跟头
- Lần này anh ấy bị thất bại.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
Ý nghĩa của 栽 khi là Danh từ
✪ cây con; cây giống; hạt giống
栽子
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 这种 栽子 很 优质
- Loại cây giống này rất chất lượng.
- 准备 好 各种 栽子
- Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 栽
✪ 栽 + 到/在 + Chủ ngữ + 身上/头上
- 你 把 责任 栽 在 他 身上
- Bạn đổ trách nhiệm lên anh ấy.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 栽跟头
- trồng cây chuối
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 栽上 一面 旗帜
- Cắm một lá cờ.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 栽上 了 罪名
- Gán tội cho người khác.
- 别 给 我 栽 罪名
- Đừng gán tội cho tôi.
- 树 栽子
- cây giống
- 怎能 随便 栽过
- Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.
- 栽种 苹果
- trồng cây táo.
- 这种 栽子 很 优质
- Loại cây giống này rất chất lượng.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栽›