zāi

Từ hán việt: 【tài.tải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài.tải). Ý nghĩa là: trồng trọt; trồng, cắm, vu tội; đổ tội; vu oan; gán cho. Ví dụ : - 。 Chúng ta đi trồng hoa nhé.. - 。 Ở đây trồng đầy cây.. - 。 Mẹ đang cắm hoa vào bình.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trồng trọt; trồng

栽种

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 栽花 zāihuā ba

    - Chúng ta đi trồng hoa nhé.

  • - 这里 zhèlǐ 栽满 zāimǎn le shù

    - Ở đây trồng đầy cây.

cắm

插上

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài huā 栽进 zāijìn 花瓶 huāpíng

    - Mẹ đang cắm hoa vào bình.

  • - 栽上 zāishàng 一面 yímiàn 旗帜 qízhì

    - Cắm một lá cờ.

vu tội; đổ tội; vu oan; gán cho

硬给安上

Ví dụ:
  • - 栽上 zāishàng le 罪名 zuìmíng

    - Gán tội cho người khác.

  • - bié gěi zāi 罪名 zuìmíng

    - Đừng gán tội cho tôi.

  • - 怎能 zěnnéng 随便 suíbiàn 栽过 zāiguò

    - Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ngã; té ngã; ngã xuống

摔倒;跌倒

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 栽倒 zāidǎo le

    - Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

thất bại

比喻受挫

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì zāi le 跟头 gēntou

    - Lần này anh ấy bị thất bại.

  • - 事业 shìyè shàng zāi le 大跤 dàjiāo

    - Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây con; cây giống; hạt giống

栽子

Ví dụ:
  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - 这种 zhèzhǒng 栽子 zāizi hěn 优质 yōuzhì

    - Loại cây giống này rất chất lượng.

  • - 准备 zhǔnbèi hǎo 各种 gèzhǒng 栽子 zāizi

    - Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

栽 + 到/在 + Chủ ngữ + 身上/头上

Ví dụ:
  • - 责任 zérèn zāi zài 身上 shēnshàng

    - Bạn đổ trách nhiệm lên anh ấy.

  • - 你别 nǐbié 罪名 zuìmíng 栽到 zāidào 头上 tóushàng

    - Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - hěn 熟习 shúxí 果树 guǒshù 栽培 zāipéi 知识 zhīshí

    - anh ấy rất thạo nghề trồng rau.

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • - 栽赃 zāizāng 陷害 xiànhài

    - vu cáo hãm hại

  • - 栽跟头 zāigēntou

    - trồng cây chuối

  • - 你别 nǐbié 罪名 zuìmíng 栽到 zāidào 头上 tóushàng

    - Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.

  • - 栽上 zāishàng 一面 yímiàn 旗帜 qízhì

    - Cắm một lá cờ.

  • - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - 小心 xiǎoxīn 栽倒 zāidǎo le

    - Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.

  • - 栽上 zāishàng le 罪名 zuìmíng

    - Gán tội cho người khác.

  • - bié gěi zāi 罪名 zuìmíng

    - Đừng gán tội cho tôi.

  • - shù 栽子 zāizi

    - cây giống

  • - 怎能 zěnnéng 随便 suíbiàn 栽过 zāiguò

    - Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.

  • - 栽种 zāizhòng 苹果 píngguǒ

    - trồng cây táo.

  • - 这种 zhèzhǒng 栽子 zāizi hěn 优质 yōuzhì

    - Loại cây giống này rất chất lượng.

  • - 栽种 zāizhòng 之前 zhīqián gěi 土壤 tǔrǎng 施肥 shīféi hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栽

Hình ảnh minh họa cho từ 栽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao