chā

Từ hán việt: 【sáp.tráp.tháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáp.tráp.tháp). Ý nghĩa là: chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào; giặm, cắm vào; chọc vào; xuyên vào; đút vào, gài; chốt. Ví dụ : - 。 Chen thêm một câu.. - 便。 Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.. - 。 Mời xếp hàng, không chen hàng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào; giặm

中间加进去或加进中间去

Ví dụ:
  • - chā 一句 yījù huà

    - Chen thêm một câu.

  • - qǐng 不要 búyào 随便 suíbiàn 插手 chāshǒu 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.

  • - qǐng 排队 páiduì 不要 búyào 插队 chāduì

    - Mời xếp hàng, không chen hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cắm vào; chọc vào; xuyên vào; đút vào

长形或片状的东西放进、挤入、刺进或穿入别的东西里

Ví dụ:
  • - 插头 chātóu 插上 chāshang

    - Cắm phích cắm vào.

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 把手 bǎshǒu chā zài 口袋 kǒudài

    - Đút tay vào túi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gài; chốt

闩锁

Ví dụ:
  • - méi chā 门闩 ménshuān gǒu pǎo le

    - Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

插 + (+着/上)+ tân ngữ ( 花、蜡烛、钥匙...)

cắm cái gì đó

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 家里 jiālǐ 插花 chāhuā

    - Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

插 + 在/进 + Địa điểm

cắm/đặt vào đâu đó....

Ví dụ:
  • - 小树苗 xiǎoshùmiáo 插进 chājìn

    - Anh cắm cây non vào đất.

  • - 铅笔 qiānbǐ chā zài 笔筒 bǐtǒng

    - Đặt bút chì vào hộp đựng bút.

插 + tân ngữ (话/队/嘴)

chèn; xen; chen

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu zài 排队 páiduì 不要 búyào 插队 chāduì

    - Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.

  • - 没问 méiwèn huà bié 插嘴 chāzuǐ

    - Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 安插 ānchā 钉子 dīngzi

    - xếp đặt người mai phục.

  • - 插头 chātóu 插上 chāshang

    - Cắm phích cắm vào.

  • - 插秧 chāyāng

    - cấy lúa

  • - 插花 chāhuā

    - đất trồng xen canh.

  • - 插秧机 chāyāngjī

    - máy cấy.

  • - 录音机 lùyīnjī de 插头 chātóu méi chā shàng

    - Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.

  • - chā 一句 yījù huà

    - Chen thêm một câu.

  • - 屋里 wūlǐ 挤挤插插 jǐjǐchāchā 堆满 duīmǎn le 家具 jiājù

    - trong nhà chật ních đồ đạc.

  • - 第三者 dìsānzhě 插足 chāzú

    - người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.

  • - qǐng shuān 插进去 chājìnqù

    - Vui lòng cắm cái chốt vào.

  • - 这个 zhègè 插座 chāzuò huài le

    - Cái ổ cắm này hỏng rồi.

  • - 玉钗 yùchāi chā zài 发间 fājiān

    - Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.

  • - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 五个 wǔgè 插座 chāzuò

    - Trên tường có năm ổ cắm điện.

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 铅笔 qiānbǐ chā zài 笔筒 bǐtǒng

    - Đặt bút chì vào hộp đựng bút.

  • - qǐng 排队 páiduì 不要 búyào 插队 chāduì

    - Mời xếp hàng, không chen hàng.

  • - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 插

Hình ảnh minh họa cho từ 插

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao