Hán tự: 插
Đọc nhanh: 插 (sáp.tráp.tháp). Ý nghĩa là: chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào; giặm, cắm vào; chọc vào; xuyên vào; đút vào, gài; chốt. Ví dụ : - 插一句话。 Chen thêm một câu.. - 请你不要随便插手别人的事情。 Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.. - 请排队,不要插队。 Mời xếp hàng, không chen hàng.
Ý nghĩa của 插 khi là Động từ
✪ chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào; giặm
中间加进去或加进中间去
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 请 排队 , 不要 插队
- Mời xếp hàng, không chen hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cắm vào; chọc vào; xuyên vào; đút vào
长形或片状的东西放进、挤入、刺进或穿入别的东西里
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gài; chốt
闩锁
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 插
✪ 插 + (+着/上)+ tân ngữ ( 花、蜡烛、钥匙...)
cắm cái gì đó
- 她 喜欢 在 家里 插花
- Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
✪ 插 + 在/进 + Địa điểm
cắm/đặt vào đâu đó....
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 把 铅笔 插 在 笔筒 里
- Đặt bút chì vào hộp đựng bút.
✪ 插 + tân ngữ (话/队/嘴)
chèn; xen; chen
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 插秧
- cấy lúa
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 插秧机
- máy cấy.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 把 铅笔 插 在 笔筒 里
- Đặt bút chì vào hộp đựng bút.
- 请 排队 , 不要 插队
- Mời xếp hàng, không chen hàng.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm插›