Hán tự: 扯
Đọc nhanh: 扯 (xả). Ý nghĩa là: kéo; lôi; căng, xé; tháo xuống; gỡ bỏ, tán gẫu; tán dóc. Ví dụ : - 没等他说完扯着他就走。 Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.. - 扯开嗓子喊。 Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.. - 她扯掉墙上的画。 Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.
Ý nghĩa của 扯 khi là Động từ
✪ kéo; lôi; căng
拉
- 没 等 他 说完 扯 着 他 就 走
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
✪ xé; tháo xuống; gỡ bỏ
撕;撕下
- 她 扯掉 墙上 的 画
- Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.
- 我 扯破 了 这 封信
- Tôi xé rách bức thư này.
✪ tán gẫu; tán dóc
漫无边际地闲谈
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扯
✪ 扯 + 着 + Tân ngữ
lôi hoặc kéo gì đó
- 小孩 扯 着 妈妈 的 手
- Em bé kéo tay mẹ theo.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
✪ 扯 + Tân ngữ
kéo một thứ gì đó
- 小孩 扯 着 妈妈 的 手
- Em bé kéo tay mẹ theo.
- 他 扯 着 那块布
- Anh ấy kéo miếng vải đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 他 扯 着 那块布
- Anh ấy kéo miếng vải đó.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 小孩 扯 着 妈妈 的 手
- Em bé kéo tay mẹ theo.
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 现在 你 给 我 闭嘴 , 别 胡扯 了
- Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.
- 这事 还 牵扯 到 你
- Việc này còn liên quan đến bạn.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›