chě

Từ hán việt: 【xả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xả). Ý nghĩa là: kéo; lôi; căng, xé; tháo xuống; gỡ bỏ, tán gẫu; tán dóc. Ví dụ : - 。 Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.. - 。 Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.. - 。 Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kéo; lôi; căng

Ví dụ:
  • - méi děng 说完 shuōwán chě zhe jiù zǒu

    - Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.

  • - 扯开 chěkāi 嗓子 sǎngzi hǎn

    - Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.

xé; tháo xuống; gỡ bỏ

撕;撕下

Ví dụ:
  • - 扯掉 chědiào 墙上 qiángshàng de huà

    - Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.

  • - 扯破 chěpò le zhè 封信 fēngxìn

    - Tôi xé rách bức thư này.

tán gẫu; tán dóc

漫无边际地闲谈

Ví dụ:
  • - 闲扯 xiánchě

    - Tán gẫu.

  • - 我们 wǒmen bié 扯闲 chěxián tiān le

    - Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

扯 + 着 + Tân ngữ

lôi hoặc kéo gì đó

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái chě zhe 妈妈 māma de shǒu

    - Em bé kéo tay mẹ theo.

  • - chě zhe 风筝 fēngzhēng de 线 xiàn

    - Anh ấy kéo theo sợi dây diều.

扯 + Tân ngữ

kéo một thứ gì đó

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái chě zhe 妈妈 māma de shǒu

    - Em bé kéo tay mẹ theo.

  • - chě zhe 那块布 nàkuàibù

    - Anh ấy kéo miếng vải đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chě 五尺 wǔchǐ

    - xé năm thước vải.

  • - liǎ 扯蛋 chědàn de 爱情 àiqíng

    - Tình yêu xàm xí của hai người.

  • - 闲扯 xiánchě

    - Tán gẫu.

  • - 我们 wǒmen bié 扯闲 chěxián tiān le

    - Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.

  • - 胡扯 húchě 一通 yítòng

    - tán gẫu một hồi

  • - zhè 完全 wánquán shì zài 胡扯 húchě

    - Đây hoàn toàn đều là nói bậy!

  • - shǐ 一把 yībǎ 尿 niào 一把 yībǎ 大妈 dàmā cái 拉扯 lāchě

    - hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • - yòu tīng 李承玖鬼 lǐchéngjiǔguǐ 扯蛋 chědàn

    - Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!

  • - chě zhe 那块布 nàkuàibù

    - Anh ấy kéo miếng vải đó.

  • - 直接 zhíjiē 扯掉 chědiào de 双臂 shuāngbì

    - Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.

  • - děng zhe tīng gēn 大家 dàjiā 胡扯 húchě 沃纳 wònà · 海森堡 hǎisēnbǎo ba

    - Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.

  • - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

  • - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • - 小孩 xiǎohái chě zhe 妈妈 māma de shǒu

    - Em bé kéo tay mẹ theo.

  • - 扯开 chěkāi 嗓子 sǎngzi hǎn

    - Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.

  • - 愿意 yuànyì 牵扯 qiānchě dào 这场 zhèchǎng 学制 xuézhì 改革 gǎigé de 争论 zhēnglùn 之中 zhīzhōng

    - Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.

  • - 现在 xiànzài gěi 闭嘴 bìzuǐ bié 胡扯 húchě le

    - Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.

  • - 这事 zhèshì hái 牵扯 qiānchě dào

    - Việc này còn liên quan đến bạn.

  • - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扯

Hình ảnh minh họa cho từ 扯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao