Đọc nhanh: 报谢 (báo tạ). Ý nghĩa là: Đền đáp để tỏ lòng biết ơn; đáp tạ. ◇Sử Kí 史記: Sở dĩ bất báo tạ giả; dĩ vi tiểu lễ vô sở dụng 所以不報謝者; 以為小禮無所用 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sở dĩ tôi không đáp tạ là vì cho đó là lễ nghi nhỏ nhặt không cần thiết..
Ý nghĩa của 报谢 khi là Động từ
✪ Đền đáp để tỏ lòng biết ơn; đáp tạ. ◇Sử Kí 史記: Sở dĩ bất báo tạ giả; dĩ vi tiểu lễ vô sở dụng 所以不報謝者; 以為小禮無所用 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sở dĩ tôi không đáp tạ là vì cho đó là lễ nghi nhỏ nhặt không cần thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报谢
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 他 报以 感谢 的 态度
- Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
谢›