Đọc nhanh: 挽回 (vãn hồi). Ý nghĩa là: xoay chuyển (từ xấu sang tốt), vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi), kéo lại. Ví dụ : - 挽回局面。 xoay chuyển cục diện.
Ý nghĩa của 挽回 khi là Động từ
✪ xoay chuyển (từ xấu sang tốt)
扭转已成的不利局面
- 挽回 局面
- xoay chuyển cục diện.
✪ vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi)
收回 (利权)
✪ kéo lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽回
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 挽回 败局
- vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua
- 挽回 局面
- xoay chuyển cục diện.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 她 想 挽回 这 段 感情
- Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.
- 他 试图 挽回 这 段 感情
- Anh ấy cố gắng cứu vãn mối quan hệ này.
- 失去 信任 是 很 难 挽回 的
- Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
- 我们 需要 挽回 信任
- Chúng ta cần bù đắp lại niềm tin.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挽回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挽回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
挽›