niǔ

Từ hán việt: 【nữu.nứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữu.nứu). Ý nghĩa là: bám; gò bó. Ví dụ : - 。 theo tập tục.. - 。 giữ thành kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bám; gò bó

因袭;拘泥

Ví dụ:
  • - niǔ 习俗 xísú

    - theo tập tục.

  • - 狃于成见 niǔyúchéngjiàn

    - giữ thành kiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 狃于成见 niǔyúchéngjiàn

    - giữ thành kiến.

  • - niǔ 习俗 xísú

    - theo tập tục.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狃

Hình ảnh minh họa cho từ 狃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ , Nù
    • Âm hán việt: Nứu , Nữu
    • Nét bút:ノフノフ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNG (大竹弓土)
    • Bảng mã:U+72C3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp