Đọc nhanh: 扫码 (tảo mã). Ý nghĩa là: quét mã; quét mã vạch. Ví dụ : - 请扫码支付费用。 Vui lòng quét mã để thanh toán.. - 我们需要扫码进入会议室。 Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.. - 老师要求学生扫码提交作业。 Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.
Ý nghĩa của 扫码 khi là Động từ
✪ quét mã; quét mã vạch
扫描二维码或条形码
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 我们 需要 扫码 进入 会议室
- Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.
- 老师 要求 学生 扫码 提交 作业
- Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫码
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 让 我 扫 一下 你 的 码
- Để tôi quét mã của bạn.
- 你 快 扫 一下 这个 二维码
- Bạn nhanh chóng quét mã QR này.
- 我们 需要 扫码 进入 会议室
- Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.
- 现在 干 啥 都 要 扫 二维码
- Bây giờ làm gì cũng phải quét mã QR.
- 老师 要求 学生 扫码 提交 作业
- Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.
- 请留下 您 的 电话号码
- Vui lòng để lại số điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扫›
码›