手生 shǒu shēng

Từ hán việt: 【thủ sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ sinh). Ý nghĩa là: ngượng tay; không quen tay. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手生 khi là Động từ

ngượng tay; không quen tay

因长久不做,做起来不熟练

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 正著手 zhèngzhùshǒu 生产 shēngchǎn 一种 yīzhǒng xīn de 款式 kuǎnshì 可望 kěwàng zài 秋季 qiūjì 面世 miànshì

    - Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手生

  • - 饭前 fànqián 洗手 xǐshǒu 卫生 wèishēng

    - Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.

  • - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng zhuān 心脏 xīnzàng 手术 shǒushù

    - Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 生活 shēnghuó 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng ér fēi ràng 生活 shēnghuó lái 掌握 zhǎngwò

    - Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

  • - 手民之误 shǒumínzhīwù ( 旧时 jiùshí zhǐ 印刷 yìnshuā shàng 发生 fāshēng de 错误 cuòwù )

    - lỗi xếp chữ.

  • - 医生 yīshēng shuō de 胆囊 dǎnnáng 需要 xūyào 手术 shǒushù

    - Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.

  • - 需要 xūyào 卫生间 wèishēngjiān 洗手 xǐshǒu

    - Tôi cần đi phòng vệ sinh để rửa tay.

  • - 这是 zhèshì 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 手迹 shǒujì

    - đây là bút tích của Lỗ Tấn.

  • - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 必要 bìyào shí 便 biàn 动手术 dòngshǒushù dàn 可能 kěnéng 不致 bùzhì 如此 rúcǐ

    - Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.

  • - 医生 yīshēng gāng 离开 líkāi 手术台 shǒushùtái

    - Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.

  • - 医生 yīshēng 准备 zhǔnbèi wèi 病人 bìngrén 手术 shǒushù

    - Bác sĩ chuẩn bị phẫu thuật cho bệnh nhân.

  • - 我们 wǒmen 正著手 zhèngzhùshǒu 生产 shēngchǎn 一种 yīzhǒng xīn de 款式 kuǎnshì 可望 kěwàng zài 秋季 qiūjì 面世 miànshì

    - Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.

  • - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • - 生鱼片 shēngyúpiàn 现在 xiànzài 可是 kěshì 炙手可热 zhìshǒukěrè

    - Sashimi hiện đang rất được ưa chuộng.

  • - zài 我们 wǒmen 生产队 shēngchǎnduì shì 数得着 shǔdezháo de 插秧 chāyāng 能手 néngshǒu

    - Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.

  • - 有些 yǒuxiē 学生 xuésheng 沉迷于 chénmíyú wán 手机游戏 shǒujīyóuxì

    - Một số học sinh say mê chơi game di động.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 成天 chéngtiān 游手好闲 yóushǒuhàoxián jiù 永远 yǒngyuǎn 成不了 chéngbùliǎo hǎo 学生 xuésheng

    - Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.

  • - 医生 yīshēng shuō 手术 shǒushù hěn 成功 chénggōng

    - Bác sĩ nói ca phẫu thuật rất thành công.

  • - 学生 xuésheng men 动手 dòngshǒu 制作 zhìzuò 模型 móxíng

    - Học sinh bắt tay vào làm mô hình.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 做手术 zuòshǒushù

    - Bác sĩ đang tiến hành ca phẫu thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手生

Hình ảnh minh họa cho từ 手生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao