suǒ

Từ hán việt: 【toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toả). Ý nghĩa là: kèn Xô-na. Ví dụ : - 。 khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kèn Xô-na

唢呐

Ví dụ:
  • - zhè duàn 二黄 èrhuáng yòng 唢呐 suǒnà 来配 láipèi

    - khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè duàn 二黄 èrhuáng yòng 唢呐 suǒnà 来配 láipèi

    - khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唢

Hình ảnh minh họa cho từ 唢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RFBO (口火月人)
    • Bảng mã:U+5522
    • Tần suất sử dụng:Thấp