Đọc nhanh: 义之所在 (nghĩa chi sở tại). Ý nghĩa là: công lý phải được tìm thấy ở khắp mọi nơi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 义之所在 khi là Thành ngữ
✪ công lý phải được tìm thấy ở khắp mọi nơi (thành ngữ)
justice is to be found everywhere (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义之所在
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 学习 兴趣 之 所在
- Điểm hứng thú trong học tập.
- 我 知道 他 的 动力 之 所在
- Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.
- 所有 的 文件 都 在 文件夹 之内
- Tất cả các tài liệu đều ở trong tập tài liệu.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 所有 的 学生 都 在 教室 之内
- Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 你 在 我们 所有人 之上
- Bạn ở trên tất cả chúng tôi.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
- 所有 的 员工 都 在 公司 之内
- Tất cả các nhân viên đều ở trong công ty.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
- 所有 的 书 都 在 书架 之内
- Tất cả sách đều ở trong kệ sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义之所在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义之所在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
之›
在›
所›