Đọc nhanh: 无所不在 (vô sở bất tại). Ý nghĩa là: đâu đâu cũng có; không chỗ nào là không tồn tại. Ví dụ : - 矛盾的斗争无所不在。 sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
Ý nghĩa của 无所不在 khi là Thành ngữ
✪ đâu đâu cũng có; không chỗ nào là không tồn tại
到处都存在;到处都有
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不在
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 绿色植物 无处不在
- Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 社交 媒体 无处不在
- Mạng xã hội không nơi nào không có.
- 广告 无处不在
- Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所不在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所不在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
在›
所›
无›