Đọc nhanh: 所属 (sở thuộc). Ý nghĩa là: sở thuộc; thuộc quyền, sở tại; địa phương mình. Ví dụ : - 命令所属各部队一齐出动。 ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.. - 向所属派出所填报户口。 khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
Ý nghĩa của 所属 khi là Tính từ
✪ sở thuộc; thuộc quyền
统属之下的
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
✪ sở tại; địa phương mình
自己隶属的
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所属
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
- 这笔 钱 归属 他 所有
- Số tiền này thuộc về anh ấy.
- 这所 住宅 属于 个人财产
- Nơi ở được coi là tài sản cá nhân.
- 这所 医院 附属 于 医科大学
- bệnh viện này thuộc đại học y khoa.
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
- 这个 东西 属 学校 所有
- Thứ này thuộc sở hữu của trường.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 准备 买 一所 真正 属于 自己 的 房子
- chuẩn bị mua một ngôi nhà thực sự thuộc về tôi
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
所›