在户外 zài hùwài

Từ hán việt: 【tại hộ ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在户外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại hộ ngoại). Ý nghĩa là: ngoài trời. Ví dụ : - Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在户外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在户外 khi là Danh từ

ngoài trời

outdoors

Ví dụ:
  • - 干嘛 gànma 意淫 yìyín 自己 zìjǐ zài 户外 hùwài

    - Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在户外

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 外婆 wàipó 在家 zàijiā děng zhe ne

    - Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 窗户 chuānghu

    - Mẹ đang lau cửa sổ.

  • - 户外 hùwài de 户开 hùkāi zhe

    - Cánh cửa ngoài trời đang mở.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 外面 wàimiàn 玩泥 wánní

    - Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.

  • - 军队 jūnduì zài 城外 chéngwài 顿营 dùnyíng

    - Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.

  • - 希望 xīwàng zài 农村 nóngcūn 安家落户 ānjiāluòhù

    - anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn

  • - 出门在外 chūménzàiwài yào duō 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.

  • - 只身 zhīshēn 在外 zàiwài

    - một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.

  • - 晴天 qíngtiān 适合 shìhé 户外 hùwài

    - Ngày nắng thích hợp ra ngoài.

  • - 军队 jūnduì 屯扎 túnzhā zài 城外 chéngwài

    - Quân đội đóng quân ở ngoài thành.

  • - yóu zài wǎng 外泄 wàixiè

    - Dầu đang chảy ra ngoài.

  • - 干嘛 gànma 意淫 yìyín 自己 zìjǐ zài 户外 hùwài

    - Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在户外

Hình ảnh minh họa cho từ 在户外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在户外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao