Đọc nhanh: 露天 (lộ thiên). Ý nghĩa là: ngoài trời, lộ thiên; không che đậy. Ví dụ : - 露天电影。 chiếu phim ngoài trời.. - 把金鱼缸放在露天里。 bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .. - 露天剧场。 sân khấu lộ thiên.
Ý nghĩa của 露天 khi là Danh từ
✪ ngoài trời
指在房屋外
- 露天电影
- chiếu phim ngoài trời.
- 把 金鱼缸 放在 露天 里
- bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .
✪ lộ thiên; không che đậy
上面没有遮盖物的
- 露天剧场
- sân khấu lộ thiên.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 露天剧场
- sân khấu lộ thiên.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 露天电影
- chiếu phim ngoài trời.
- 蔬菜 露天 堆放
- Rau củ chất ngoài trời.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 把 金鱼缸 放在 露天 里
- bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .
- 走出 茶馆 , 来到 露天 剧院
- Đi ra khỏi quán trà và đến nhà hát lộ thiên.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 他 有 好 几天 没 在 村里 露脸 了
- anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
露›