户外广告 hùwài guǎnggào

Từ hán việt: 【hộ ngoại quảng cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "户外广告" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (hộ ngoại quảng cáo). Ý nghĩa là: Quảng cáo ngoài trời.

Từ vựng: Quảng Cáo Marketing

Xem ý nghĩa và ví dụ của 户外广告 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 户外广告 khi là Danh từ

Quảng cáo ngoài trời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户外广告

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 户外 hùwài de 户开 hùkāi zhe

    - Cánh cửa ngoài trời đang mở.

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 晴天 qíngtiān 适合 shìhé 户外 hùwài

    - Ngày nắng thích hợp ra ngoài.

  • - 电视 diànshì shàng de 广告 guǎnggào 越来越 yuèláiyuè 花哨 huāshao

    - quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.

  • - pāi 万宝路 wànbǎolù 广告 guǎnggào 那个 nàgè rén 后悔 hòuhuǐ guò ma

    - Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?

  • - 透过 tòuguò 窗户 chuānghu kàn 外面 wàimiàn de 风景 fēngjǐng

    - Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.

  • - 广告 guǎnggào zhàn le 一栏 yīlán

    - Quảng cáo chiếm một mục.

  • - 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn 儿有 éryǒu 梧桐树 wútóngshù

    - Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.

  • - 户外 hùwài 室内 shìnèi 爽朗 shuǎnglǎng duō

    - ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.

  • - 节日 jiérì de 广场 guǎngchǎng 装扮 zhuāngbàn 得分 défēn wài 美丽 měilì

    - quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.

  • - yǒu 个人 gèrén 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn zǒu 过去 guòqù

    - Có một người đi ngang qua cửa sổ.

  • - 冬天 dōngtiān 户外 hùwài de 寒冷 hánlěng ràng rén 发抖 fādǒu

    - Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 五则 wǔzé 广告 guǎnggào

    - Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.

  • - dēng 一则 yīzé 招聘广告 zhāopìnguǎnggào 也许 yěxǔ 有用 yǒuyòng

    - Đăng một quảng cáo tuyển dụng, có thể sẽ hữu ích.

  • - 他们 tāmen yòng 广告 guǎnggào 渠道 qúdào 推广 tuīguǎng 产品 chǎnpǐn

    - Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.

  • - 公司 gōngsī 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 获取 huòqǔ 客户 kèhù

    - Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 户外广告

Hình ảnh minh họa cho từ 户外广告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户外广告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao