Hán tự: 戴
Đọc nhanh: 戴 (đái.đới). Ý nghĩa là: đội, đeo, cài, mang (trang sức, mũ mão), họ Đới. Ví dụ : - 她戴着一条漂亮的项链。 Cô ấy đang đeo một chiếc vòng cổ đẹp.. - 他戴着耳机听音乐。 Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.. - 爷爷戴着帽子晒太阳。 Ông nội đội mũ phơi nắng.
Ý nghĩa của 戴 khi là Động từ
✪ đội, đeo, cài, mang (trang sức, mũ mão)
把东西放在头、脸手、等地方,起预防、装饰等作用。
- 她 戴 着 一条 漂亮 的 项链
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng cổ đẹp.
- 他 戴 着 耳机 听 音乐
- Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 戴 khi là Danh từ
✪ họ Đới
戴姓
- 我 姓戴
- Tôi họ Đới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 戴
✪ 戴 + 在 + Nơi nào
cái gì được đeo/ mang ở đâu
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
✪ Chủ ngữ + 戴着 + Tân ngữ ...
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
So sánh, Phân biệt 戴 với từ khác
✪ 戴 vs 带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 孩子 们 爱戴 她
- Các em nhỏ yêu mến cô ấy.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 她 的 学生 都 爱戴 她
- Học sinh đều yêu quý cô ấy.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戴›