Đọc nhanh: 金顶戴菊鸟 (kim đỉnh đái cúc điểu). Ý nghĩa là: goldcrest (Regulus satrapa).
Ý nghĩa của 金顶戴菊鸟 khi là Danh từ
✪ goldcrest (Regulus satrapa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金顶戴菊鸟
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 她 戴 着 金镯子
- Cô ấy đeo vòng tay vàng.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 奖金 不 封顶
- tiền thưởng không giới hạn.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
- 屋顶 上 有 一只 鸟巢
- Trên mái nhà có một cái tổ chim.
- 小鸟 在 屋顶 上 栖息
- Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金顶戴菊鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金顶戴菊鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戴›
菊›
金›
顶›
鸟›